Header Ads


GIÁ THI CÔNG XÂY DỰNG NHÀ TRỌN GÓI

GIÁ THI CÔNG XÂY DỰNG NHÀ TRỌN GÓI

Công ty Thiết Kế Xây Dựng Hưng Thịnh Phát là đơn vị thiết kế thi công nhà đẹp hàng đầu Việt Nam - Với phương châm " kiến tạo không gian bền vững "  ngôi nhà là sản phẩm trí tuệ hoàn hảo là sự kết hợp hài hòa giữa sở thích của gia chủ và ý tưởng của KTS thì sản phẩm tạo ra trước hết phải đẹp, sau là sự bền vững. Sau đây chúng tôi đưa ra bảng báo giá xây nhà trọn gói sẽ giải quyết vấn để xây nhà bao nhiêu tiền /m2, xây nhà chìa khóa trao tay là như thế nào? và xây cả căn nhà hết bao nhiêu tiền ???



BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG XÂY DỰNG NHÀ TRỌN GÓI
Vật liệu
Gói 1:
Gói 2: 
Gói 3: 
Gói 4: 
Gói 5: 

Cơ bản
Khá
Khá +
Tốt
Cao cấp

4,35 tr/m2
5,05tr/m2
5,65tr/m2
6,05tr/m2
8,35tr/m2
Đá 1x2
Đ.Nai
Đ.Nai
Đ.Nai
Đ.Nai
Đ.Nai
Cát BT
Hạt to
Hạt to
Hạt to
Hạt to
Hạt to
Bê tông
Trộn tại CT
Trộn tại CT
Trộn tại CT
Thương phẩm
Thương phẩm
Cát xây
Hạt to
Hạt to
Hạt to
Hạt to
Hạt to
Cát tô 
Hạt to
Hạt to
Hạt to
Hạt to
Hạt to
Xi măng
Holcim
Holcim
Holcim
Holcim
Holcim
Thép
Việt – Nhật
Việt – Nhật
Việt – Nhật
Việt – Nhật
Việt - Nhật
Gạch xây 
Tuynel 
Tuynel 
Tuynel 
Tuynel 
Tuynel 
Độ dày sàn
10 CM
10 CM
10 CM
10 CM
12 CM
Mác BT
200
200
200
250
250
Dây điện
Cadivi
Cadivi
Cadivi
Cadivi
Cadivi
Cáp mạng
Sino
Sino
Sino
Sino
Sino
Cáp TV
Sino
Sino
Sino
Sino
Sino
Nước nóng
Không
VICO
Bình Minh
Bình Minh
Vesbo
Nước thoát
Bình Minh
Bình Minh
Bình Minh
Bình Minh
Bình Minh
SƠN NƯỚC-SƠN DẦU
Sơn ngoại thất
Expo/Maxilite
DuluxWethershield
Jotashield-JOTUN
Jotashield-JOTUN
Jotashield-JOTUN
Sơn nội thất
Maxilite
Maxilite
Jotaplast-JOTUN
Lau chùi hiệu quả
5 in 1
Matit
Việt Mỹ
Joton
Joton
Joton
Jotun/DULUX
Sơn dầu
Bạch Tuyết
Bạch tuyết
Bạch Tuyết
JOTUN
JOTUN
GẠCH LÁT NỀN (đ/m2)
Gạch nền nhà Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…
175 000 
200 000
250 000
250 000
400 000
Gạch nền sân, bc (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…
125 000 
160 000
160 000
170 000
250 000
Gạch nền WC Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…
 180 000
200 000
260 000
260 000
400 000
GẠCH ỐP TƯỜNG (đ/m2)
Gạch ốp Wc Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…
120 000
170 000
180 000
240 000
350 000
Gạch ốp bếp Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…
120 000
170 000
180 000
240 000
350 000
CẦU THANG
Đá bậc thang
Tím Mông Cổ
Đen Huế
Kim Sa Trung
Xà cừ xanh
Da báo
 Đơn giá
470 000đ/m2
850 000đ/m2
1 350 000đ/m2
1 700 000đ/m2
1 900 000đ/m2
Trụ đề pa
Tràm Vàng
Sồi
Căm xe
Căm xe
Gõ đỏ
160x160x1200mm
1 700 000
1 850 000
2 050 000
2 050 000
2 700 000
Tay vịn 6x8cm
Tràm
sồi
Căm xe
Căm xe
Gõ đỏ
320 000
360 000
420 000
420 000
820 000
Lan can
Sắt
Kính cường lực 10ly
Kính cường lực 10ly
Kính cường lực 12ly
Kinh cường lực 12ly
Hoặc con tiện gỗ
Tràm Vàng
Sồi
Căm xe
Căm xe
Gõ đỏ
420 000
520 000
670 000
670 000
950 000
TRẦN THẠCH CAO
Trần thạch cao
Khung xương Tùng Châu
Khung xương   Tùng Châu
Khung xương Vĩnh tường
Khung xương Vĩnh Tường
Khung xương Vĩnh Tường
CỬA ĐI các loại
Cửa đi chính trệt
Sắt hộp mã kẽm, sắt 3x6cm dày 1ly2-kính 5ly
Sắt hộp 4x8cm mạ kẽm 1ly4-Kính 8 ly
Cửa nhựa lõi thép Kính 8ly
Cửa nhựa lõi thép- kính 10ly (Cửa Nhôm xinfa)
EURO Window
 Đơn giá
1 150 000đ/m2
1 350 000đ/m2
1 800 000đ/m2
2 500 000đ/m2
3 970 000đ/m2
Cửa đi ban công
Sắt hộp 3x6cm, mã kẽm dày 1ly2-kính 5ly
Sắt hộp 4x8cm, mã kẽm dày 1ly4 kính 8ly
Cửa nhựa lõi thép- Kính 8ly
Cửa nhựa lõi thép- kính 10ly (Cửa Nhôm xinfa)
Cửa gỗ Gõ hoặc tương đương
 Đơn giá
1 150 000đ/m2
1 350 000đ/m2
1 800 000đ/m2
2 500 000đ/m2
7 500 000/m2
Cửa đi phòng ngủ
Cửa nhôm hệ 700 Sơn tĩnh điện, kính 5ly hoặc tương đương
Cửa nhôm hệ 1000 Sơn tĩnh điện, kính 5ly hoặc tương đương
Cửa gỗ sồi hoặc tương đương
Cửa căm xe hoặc tương đương
Cửa gỗ Gõ hoặc tương đương
Cửa Wc
Cửa nhôm hệ 700 Sơn tĩnh điện, kính 5ly (hoặc cửa nhựa Đài Loan)
Cửa nhôm hệ 1000 Sơn tĩnh điện, kính 5ly (hoặc cửa nhựa Đài Loan)
Cửa nhựa lõi thép Kính 8ly
Cửa nhựa lõi thép kính 10ly (Cửa Nhôm xinfa)
Euro window
Đơn giá
1 150 000đ/m2
1 350 000đ/m2
1 800 000đ/m2
2 500 000đ/m2
3 970 000đ/m2
Khóa cửa phòng ngủ, WC
Trung Quốc 120.000đ
Việt Tiệp 159.000đ
Việt Tiệp 159.000đ
Việt Tiệp 159.000đ
Hefele 390.000đ
Khóa cửa đi chính - Tay gạt
Việt Tiệp : 300.000đ
Việt Tiệp 590.000đ
Việt Tiệp 590.000đ
Việt Tiệp 650.000đ
Koler 950.000đ
CỬA SỔ
Cửa sổ 
Cửa sắt dày 1,2mm (Cửa nhôm hệ 700 Sơn tĩnh điện, kính 5ly)
Cửa Sắt dày 1,4mm(Cửa nhôm hệ 1000 Sơn tĩnh điện, kính 8ly)
Nhựa lõi thép-Kính 8 ly
Cửa nhựa lõi thép- kính 10ly (Cửa Nhôm xinfa)
EURO Window
Đơn giá ( bao gồm bông gió sắt)
1150 000đ/m2
1 350 00đ/m2.
1 800 000đ/m2
2 500 000đ /m2
4 000 000đ/m2
CỔNG ( thuộc sân vườn, hàng rào)
Cửa cổng
Sắt hộp 3x6, mạ kẽm dày 1,4mm
Sắt hộp 4x8, mạ kẽm dày 1,4mm
Sắt hộp 4x8, mạ kẽm dày 1,4mm
Sắt hộp 4x8, mạ kẽm dày 1,4mm
Sắt 2 lớp gia công CNC
Đơn giá
1.000.000đ/m2
1 350 000đ/m2
1 350 000đ/m2
1 350 000đ/m2
2 700 000đ/m2
Bàn lề -Ổ Khóa
500 000đ/bộ
1 000 000đ/bộ
1 000 000đ/bộ
1 300 000đ/bộ
2 000 000đ/bộ
MÁI GIẾNG TRỜI
Mái+Khung Sắt (Diện tích tối đa 8m2)
Polycabonate-Khung sắt hộp 20x20mm
Kính 8ly cường lực-Khung sắt hộp 25x25mm
Kính 8ly cường lực- Khung sắt hộp 25x25mm
Kính 10ly cường lực- Khung sắt hộp 25x25mm
Kính 10ly cường lực- Khung sắt hộp 25x25mm
BẾP (Đá bếp, tủ bếp- Áp dụng chiều dài bếp < 3m5)
Đá bàn bếp
Tím Mông Cổ
Đen Huế
Kim Sa Trung
Marble
Marble
đồng/m2
470 000
850 000
1 350 000
1 700 000
1 900 000
Tủ bếp trên
chưa bao gồm
Tủ MDF
Sồi
Căm xe
óc chó
Tủ bếp dưới
chưa bao gồm
Cánh MDF
Cánh Sồi
Căm xe
cánh óc chó
THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ CHIẾU SÁNG
Công tắc, ổ cắm,CB, MCB, Tủ điện
SINO (1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm)
SINO(1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm)
SINO(1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm)
SINO (1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm)
PANASONIC (1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm)
Đèn phòng
Bóng Philips (Mỗi phòng 01 cái hoặc 4  đền lon)
Bóng Philips (Mỗi phòng 01 cái hoặc 6  đèn lon)
Bóng Philips (Mỗi phòng 02 cái hoặc 8 đèn lon)
Bóng Philips (Mỗi phòng 02 cái hoặc 8 đèn lon)
Bóng Philips (Mỗi phòng 03 cái hoặc 12 đền lon)
Đèn Wc
Bóng Philips (Đèn huỳnh quang 0.6 m)
Bóng Philips ( Đèn mâm ốp trần)
Bóng Philips ( Đèn mâm ốp trần)
Bóng Philips ( Đèn mâm ốp trần)
Bóng Philips Bóng Philips ( Đèn mâm ốp trần)
Đơn giá vnd/cái
100 000
150 000
250 000
350 000
550 000
Đèn cầu thang tường
CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái
CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái
CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái
CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái
CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái
Đơn giá
150.000đ/cái
200.000đ/cái
350.000đ/cái
400.000đ/cái
700.000đ/cái
Đèn ban công
220 000đ/cái
200 000đ/cái
250 000đ/cái
350 000đ/cái
1 500 000đ/cái
THIẾT BỊ VỆ SINH
Lavabo (đồng/bộ)
320 000
400 000
805 000
1.420.000
2.210.000
Phụ kiện lavabo
230 000
690 000
690 000
885 000
885 000
Bàn cầu
1.660.000
2.025.000
2.550.000
3.195.000
6.000.000
Vòi tắm hoa sen 
300 000
1.390.000
1.535.000
1.535.000
11.000.000
Vòi lavabo
150 000
1.200.000
1.350.000
1.450.000
3.370.000
Ru-mi-ne (ban công)
100 000
100 000
100 000
100 000
100 000
Hang xịt+T chia inox
250 000
440 000
440 000
440 000
910 000
Phễu thu sàn
55 000
55 000
55 000
200 000
720 000
Van nước lạnh
170 000
170 000
170 000
170 000
720 000
Van nước nóng
0
355 000
355 000
355 000
355 000
Van một chiều
213 000
213 000
213 000
213 000
213 000
Bồn Inox 
2 900 000
3 300 000
3 900 000
3 900 000
4 450 000
Chậu rửa chén
825 000
1 100 000
1 300 000
1 850 000
3 400 000
Vòi rửa chén
300 000
575 000
775 000
875 000
1 075 000
VẬT LIỆU CHỐNG THẤM
Chống thấm ban công và WC 
FLINKOTE
SIKA/KOVA
SIKA/KOVA
SIKA/KOVA
SIKA/KOVA
LAN CAN BAN CÔNG
Lan can ban công
450 000
650 000
800 000
1.150.000
1.350.000
ỐP VÁCH TRANG TRÍ
Trang trí hàng rào
Chưa bao gồm
Chưa bao gồm
350 000
350 000
1.200.000
Trang trí cổng
Chưa bao gồm
Chưa bao gồm
350 000
550 000
1.700.000
Trang trí mặt tiền trệt
Chưa bao gồm
Chưa bao gồm
350 000
550 000
1.700.000
Trang trí mặt tiền lầu (30%)
Chưa bao gồm
Chưa bao gồm
350 000
550 000
1.700.000
Vách trang trí giếng trời, tiểu cảnh
Chưa bao gồm
Chưa bao gồm
350 000
550 000
1.200.000
 Các hạng mục thông dụng không nằm trong báo giá trọn gói - Chủ Đầu Tư sẽ thực hiện bao gồm cả nhân công và vật tư
Máy nước nóng trực tiếp
Vật liệu hoàn thiện các vách trang trí ngoài sơn nước
Cửa cuốn, cửa kéo
Đèn chùm trang trí, đèn trụ cổng, đèn chiếu tranh
Tủ âm tường
Các thiết bị gia dụng (Máy lạnh, bếp gas, hút khói, v.v.)
Các thiết bị nội thât (giường, tủ, kê, quầy bar,.v.v.)
Các loại sơn khác ngoài sơn nước, sơn dầu, sơn gai, sơn gấm (sơn giả đá, sơn gooxx)
Sân vườn, tiểu cảnh
Các hạng mục khác ngoài bảng phân thích vật tư trọn gói
Các phụ kiện WC khác theo thiết kế
(Bồn tắm nằm, bồn tắm kính, kệ lavabo v.v.)

 Báo giá áp dụng cho tổng diện tích xây dựng > 250m2, có chổ tập kết vật tư, đường rộng > 5m
Báo giá chưa bao gồm 10% VAT
Nếu tổng diện tích sàn < 250 m2, nhà nhỏ, hẻm nhỏ, giá cả thương lượng trực tiếp.
Cách tính diện tích xây dựng :
Tổng diện tích xây dựng từ 250-350 m2: Cộng thêm 50.000 đồng/m2
Tổng diện tích xây dựng từ 150-250 m2: Cộng thêm 100.000 đồng/m2
Tổng diện tích xây dựng từ 100-150 m2: Cộng thêm 200.000 đồng/m2
Tổng diện tích xây dựng từ < 100 m2: Cộng thêm 300.000 đồng/m2
Giá xây nhà trong hẻm nhỏ dưới 5,0m cộng thêm 50.000 đồng/m2 (Nếu có mặt bằng tập kết vật tư, nếu không có + 100.000/m2)
Giá xây nhà trong hẻm nhỏ dưới 3,0m cộng thêm 100.000 đồng/m2 (Nếu có mặt bằng tập kết vật tư, nếu không có + 150.000/m2)
Phần móng
Móng cọc( Móng đơn) tính bằng 0% diện tích xây dựng thô
Móng băng tính bằng 20% đến 30% diện tích xây dựng thô

Tầng hầm
Độ sâu < 1,2m so với cốt vỉa hè tính:  150% diện tích xây dựng thô
Độ sâu < 1,8m so với cốt vỉa hè tính:  170% diện tích xây dựng thô
Độ sâu > 2,0m so với cốt vỉa hè tính:  200% diện tích xây dựng thô
Phần thân
Trệt, các tầng tính 100%diện tích xây dựng thô
Sân thượng tính 50% diện tích xây dựng
Gia cố nền trệt bằng sàn bê tông cốt thép tính 10-20% diện tích xây dựng thô

Phần mái
Dàn bông Pergola tính 20-30% diện tích xây
Mái bằng tôn: tính 20% diện tích xây
Mái bằng bê tông cốt thép, mái tum không bao che : tính 40% diện tích xây dựng
Mái bằng ngói xà gồ thép:  40% diện tích xây
Mái bê tông cốt thép dán ngói: tính 60% diện tích xây dựng
Phần khác
Đơn giá sàn giả tính 50% diện tích xây dựng
Đơn giá ô trống < 8m2 tính 100% diện tích xây dựng
Đơn giá ô trống > 8m2 tính 50% diên tích xây dựng
Đơn giá Sân vườn, hàng rào, cổng tính 40% diện tích xây dựng
Ghi chú: Đơn giá trên dùng cho tải ép dưới 65T, các móng có tải ép lớn hơn 65T sẽ khảo sát và báo giá sau. Tránh tình trạng không có cọc để ép, Quý khách nên đặt đúc cọc trước 3 tuần để có cọc thi công đúng tiến độ 


Không có nhận xét nào

Được tạo bởi Blogger.
Liên hệ tư vấnNhấn để gọi: 0937.585.068